Định nghĩa của từ 'mill' trong từ điển Từ điển Anh - Việt ... xay, nghiền, cán; xay bằng cối xay, xay bằng máy xay; nghiền bằng máy nghiền. to mill flour. xay bột. to mill steel. cán thép. đánh sủi bọt. to mill chocolate.
Máy nghiền bi là gì: ball crusher, ball mill, globe mill, máy nghiền bị rung ( mài ), vibrating ball mill ... Trang chủ Từ điển Việt - Anh Máy nghiền bi . Từ điển Việt - Anh; Máy nghiền bi ... "predetermining manual work as your vocation" trong câu này có nghĩa là "tự mình đã định …
Tài liệu này chủ yếu được trích dẫn từ hai bản hướng dẫn của ICH "Q2A: Thẩm định phương pháp phân tích: Định nghĩa và thuật ngữ, ngày 27 tháng 10 năm 1994" và "Q2B: Thẩm định quy trình phân tích: Phương pháp luận, ngày 6 tháng 11 năm 1996".
Từ Điển Giấy Và Bột Giấy Anh-Anh. ... Determination of stock concentration Nội dung: 1- Phạm vi ứng dụng 2- Thuật ngữ và định nghĩa 3- [...] BỘT GIẤY, GIẤY VÀ CÁCTÔNG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PENTACHLOROPHENOL TRONG DỊCH CHIẾT NƯỚC – TCVN ... AN TOÀN TRONG NHÀ MÁY GIẤY Máy nghiền ...
Định nghĩa của từ 'cracker' trong từ điển Từ điển Anh - Việt Learn English ... (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy đập giập, máy nghiền, máy tán. to be crackers (từ …
sử dụng máy nghiền đá nhỏ từ Anh. từ điển máy nghiền kim cương - korsikaweb.de. nhà máy khai thác đá nhỏ gọn cầm tay ; liệt kê ra các loại máy nghiền thế hệ; từ điển máy nghiền kim cương. m 225 y nghiền đ 225 điển h 236 nh . m 225 y nghiền đ 225 nhỏ để b 225 n ở Thụy Điển m 225 y nghiền đ 225 m 225 y m 243 c ...
Chữ và nghĩa: Về hai từ kinh điển và tiêu chí. Thứ sáu, 28 Tháng 3 2008 13:35 Chữ và nghĩa Hiện nay, các từ ngữ gốc ngoại nói chung và các từ ngữ Hán - Việt nói riêng được sử dụng khá phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng.
Tiếng Anh: ·Cối xay (cà phê...) máy nghiền, máy xát, máy xay.· Thợ mài, thợ xay, thợ xát. an itinerant grinder — thợ mài dao kéo đi rong· (Từ lóng) Người kèm học thi. Học sinh học gạo. Răng hàm; (số nhiều) (đau) răng. (Số nhiều) (raddiô) tiếng lục cục (khi vặn raddiô).
Stamp Là Gì ? Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích Stamps Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Anh 11. stamp /stæmp/ danh từ tem con dấu; dấu nhãn hiệu, dấu bảo đảm dấu hiệu đặc trưng, dấu hiệuto bear he stamp of genius: mang dấu hiệu một thiên tài hạng, loạimen of that stamp: loại người như thế sự giậm chân chày nghiền quặng ngoại ...
pulverization ý nghĩa, định nghĩa, pulverization là gì: 1. the process of pressing or crushing something until it becomes powder or a soft mass: 2. the…. Tìm hiểu thêm.
Từ điển mở Wiktionary. Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm. Mục lục. ... (Hội họa) Máy nghiền màu. Tham khảo . Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn ph ... Ngôn ngữ định nghĩa.
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành. beater * kinh tế. máy đánh (trứng) máy khuấy. máy nhào (bột) * kỹ thuật. búa đầm. chày đập. gậy. máy dập. máy đập. máy đập vụn. máy nghiền vụn. quả văng. que. cơ khí & công trình: đòn đập. dụng cụ đập. thanh đập. trục đập. xây ...
định nghĩa phổ biến. đầu máy. Ý tưởng về sự vận động được hình thành từ hai từ tiếng Latin: locus (có thể được dịch là "nơi" ) và motio ( "chuyển động" ). Khái niệm này đề cập đến việc chuyển từ trang này sang trang khác . Locomotion, do đó, là sự dịch chuyển ...
Minced fillet là gì: thỏi cá nghiền, dienh Câu hỏi khá thú vị. "on the other end of the spectrum" ý nói sự việc/tình trạng cực kỳ nhất trong một loạt các ảnh hưởng từ nhẹ tới nặng, từ xấu tới tốt, hay từ nhạt tới đậm. Tôi nghĩ tiếng việt... Câu hỏi khá thú vị. "on the other end of …
Nhận định Coke Là Gì ? Nghĩa Của Từ Coke Trong Tiếng Việt là ý tưởng trong nội dung hiện tại của Pigbang.com. Tham khảo content để biết chi tiết nhé. ... lớp luyện cốccoke breaker: máy nghiền dập cốccoke breaker: máy nghiền cốccoke button: hạt cốccoke chamber: buồng luyện ...
mash - dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary
the property of a body toàn thân that causes it lớn have weight in a gravitational fieldan ill-structured collection of similar things (objects or people)a body toàn thân of matter without definite shape. a huge ice mass. v. join together into a mass or collect or form a mass. Crowds were massing outside the palace.
một trong những khái niệm cơ bản của hình học, thường mỗi M được định nghĩa riêng, tuỳ từng trường hợp cụ thể. Vd. trong hình học sơ cấp, M phẳng là một khái niệm cơ bản không định nghĩa, còn các M quen thuộc khác như mặt của khối đa diện, mặt cầu, mặt nón, mặt trụ..., mỗi M có định nghĩa riêng.
I, Định nghĩa: Màu sắc giấy thành phẩm dao động hay sai màu, ý nói màu giấy sản xuất khác với màu sắc mà khách hàng yêu cầu. Tuỳ theo mức độ sai lệch màu sắc ở trong phạm vi cho phép hay vượt quá giới hạn cho phép, để đánh giá giấy đạt hay không đạt chất lượng.
Theo phương thức cổ điển, ớt khô đc nghiền nát bằng chân, áp dụng chày and cối giã thành bột mịn. Công nghệ phát triển, những nhà máy chạy cân sức nước and hơi nước ra đời kết thúc việc nghiền ớt theo phương thức cổ điển vào cuối thế kỷ 19.
Nghĩa của từ Nghiền - Từ điển Việt - Anh: To crush; to pound; to grind., bray, break, break up, cobble, comminution, crunch,
Tra cứu từ điển Anh Việt online. Nghĩa của từ 'cane' trong tiếng Việt. cane là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến. ... Định nghĩa, ví dụ, giải thích máy nghiền mía: cane cultivation ... dịch nước ép mía từ máy nghiền: last expressed cane juice nước mía ép lần cuối:
đầu búa máy nghiền búa · Đầu búa máy nghiền, định nghĩa chính xác phải là đầu búa máy nghiền búa, đầu búa là một trong những thành phần cốt lõi của máy nghiền búa, được bố trí trên trục búa của rôto máy nghiền, đầu búa đập trực tiếp vào máy nghiền ở tốc độ cao Các vật …
Con lăn là một khái niệm có nguồn gốc từ nguyên của nó trong từ tiếng Latin rotella . Từ điển của Học viện Hoàng gia Tây Ban Nha ( RAE ) quy định một số ý nghĩa của thuật ngữ này. Một con lăn thường là một dụng cụ có một xi lanh có khả năng lăn. Theo cách này, khi xi lanh lăn, nó cho phép làm phẳng, nghiền hoặc ép
Từ điển Anh - Việt; Mashed ... Danh từ: kẻ hay tán gái, máy nghiền, máy xay, Thực phẩm:... Mashing. sự chà nghiền, sự đun nấu, sự tách chiết, ... Đọc định nghĩa trích ở trên thì còn tối mò mò thêm chứ không hiểu được bao nhiêu. Tôi đoán nghĩa...
TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT NỮ CÔNG, CÔNG NGHỆ MAY VÀ THIẾT KẾ THỜI TRANG . định cùng nhau biên soạn quyển từ điển mini chuyên ngành cho ba ngành Kỹ thuật Nữ công, Công nghệ May và Thiết kế Thời trang. Đây là nỗ lực của nhiều. Công Nghệ May …
sự răn dạy; sự chỉnh, sự "lên lớp" (nghĩa bóng) pi jaw: (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) sự chỉnh, sự "lên lớp" hold your jaw! thôi câm cái mồn đi, đừng ba hoa nữa!; thôi đừng "lên lớp" nữa! động từ (từ lóng) nói lải nhải, nói dài dòng chán ngắt
Vietgle Tra từ - Định nghĩa của từ 'mill' trong từ điển Lạc Việt. Kết quả.
Định nghĩa của từ 'mortar' trong từ điển Lạc Việt ... Tất cả từ điển Tra từ. Thông tin tài khoản; Thoát | Xin ... cối giã, máy nghiền; vữa. Kỹ thuật. vữa chịu nóng, bột sét chịu nóng. Toán học. cối (giã) Xây dựng, Kiến trúc.
Tra cứu từ điển Anh Việt online. Nghĩa của từ 'additional' trong tiếng Việt. additional là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Tiếng đổ vỡ; sự đổ vỡ. (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) lời nói láo, lời nói khoác. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người da trắng nghèo ở miền nam nước Mỹ. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy đập giập, máy nghiền, máy tán. to be crackers. (từ lóng) hoá rồ, dở chứng gàn.
brood - dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'sơ bộ' trong tiếng Việt. sơ bộ là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Từ điển WordNet. n. a thin crisp wafer made of flour and water with or without leavening and shortening; unsweetened or semisweet. a poor white person in the southern United States; redneck. a programmer who `cracks' (gains unauthorized access to) computers, typically to do malicious things. crackers are often mistakenly called hackers.
danh từ. sự vứt bỏ đi, sự tống khứ. the safe disposal of nuclear waste is a major problem. vấn đề quan trọng là loại bỏ an toàn các chất thải hạt nhân. a bomb disposal squad. một toán tháo gỡ bom. máy nghiền rác. sự bán, sự chuyển nhượng, sự nhượng lại. disposal of property.
GIÁO TRÌNH TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH MAY CÔNG NGHIỆP - THIẾT KẾ THỜI TRANG - KINH TẾ GIA ĐÌNH KHOA CÔNG NGHỆ MAY VÀ THỜI TRANG TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH . liệu chuyên ngành từ nước ngoài, tập thể giảng viên khoa đã quyết định cùng nhau